ビーベットでRIZINの掛け方は?

<ウェブサイト名>

<現在の時刻>

出典: 標準

Ngôn ngữ Ngôn ngữ 日本語 English 中文 Tiếng Việt Ngôn ngữ toggle navigation Giới thiệu về trường Đại học Shikoku Giới thiệu về trường Đại học Shikoku Thông điệp từ thầy Hiệu trưởng Giới thiệu tóm tắt Số lượng sinh viên / giảng viên Giao thông đi lại Học tập Học tập Khoa văn học Khoa Quản lý và Khoa học thông tin Khoa Khoa học đời sống Khoa Điều dưỡng Hệ cao đẳng Cao học Tuyển sinh Tuyển sinh Lệ phí và Học phí Kỳ thi Bản đồ trường học Ngôn ngữ Ngôn ngữ Site search Ngôn ngữ Ngôn ngữ 日本語 English 中文 Tiếng Việt manaba course portal system Lệ phí và Học phí ホーム Tuyển sinh Lệ phí và Học phí Kỳ thi tuyển sinh cho sinh viên quốc tếKỳ thi tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế (Khoa Văn học / Khoa Quản lý và Khoa học thông tin)Kỳ thi tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế (khóa học 3 năm) Kỳ thi tuyển sinh cho sinh viên quốc tế Hệ đại học Phí nhập học Tất cả các khoa 280,000 yên (chỉ một lần khi nhập học) Học phí Vui lòng chia học phí hàng năm thành hai đợt (học kỳ đầu tiên, học kỳ thứ hai) để nộp. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ đầu tiên của năm nhập học trong khoảng thời gian được chỉ định. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ thứ hai từ ngày 24/9 đến 27/10.Lệ phí và các khoản phí khác cho năm thứ hai và các năm sau đó được xác định mỗi năm tài chính bằng cách áp dụng thang trượt. Khoa Văn học Ngành họcNgành Văn học Nhật BảnVăn hóa thư phápNgành nghiên cứu đa văn hóa Kỳ nộpKỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2 Các loại phíHọc phí 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên Phí SGK / Phòng thí nghiệm 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên Phí đặc biệt - - 40,000 yên 40,000 yên 20,000 yên 20,000 yên Tổng học kỳ 496,000 yên 496,000 yên 536,000 yên 536,000 yên 516,000 yên 516,000 yên Khoa Quản lý và Khoa học thông tin Ngành họcNgành Quản lý và Khoa học thông tinNgành Truyền thông và Hệ thống thông tin Kỳ nộpKỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2 Các loại phíHọc phí 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên Phí SGK / Phòng thí nghiệm 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên Phí đặc biệt 50,000 yên 50,000 yên 60,000 yên 60,000 yên Tổng học kỳ 546,000 yên 546,000 yên 556,000 yên 556,000 yên Khoa Khoa học đời sống Ngành họcNgành Khoa học đời sống con ngườiNgành đào tạo về Quản lý dinh dưỡngNgành Nuôi dạy trẻ Kỳ nộpKỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2 Các loại phíHọc phí 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên Phí SGK / Phòng thí nghiệm 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên Phí đặc biệt 50,000 yên 50,000 yên 60,000 yên 60,000 yên 40,000 yên 40,000 yên Tổng học kỳ 546,000 yên 546,000 yên 556,000 yên 556,000 yên 536,000 yên 536,000 yên Khoa Điều dưỡng Ngành họcNgành Điều dưỡng Kỳ nộpKỳ 1Kỳ 2 Các loại phíHọc phí 460,000 yên 460,000 yên Phí SGK / Phòng thí nghiệm 54,000 yên 54,000 yên Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên Phí đặc biệt 60,000 yên 60,000 yên Tổng học kỳ 676,000 yên 676,000 yên Các phí khác Vui lòng nộp các khoản phí bắt buộc khác ngoài phí nhập học và học phí, v.v... bao gồm phí cho hoạt động nghiên cứu và phí thu thay cho các tổ chức khác (phí gia nhập hội phụ huynh, phí thành viên hội phụ huynh, phí gia nhập hội cựu sinh viên) cùng với học phí. (Tổng cộng phí kỳ 1: 19.000 yên; Tổng cộng phí kỳ hai: 15.000 yên) Hệ cao đẳng Phí nhập học Ngành Giao tiếp kinh doanh 200,000 yên (chỉ một lần khi nhập học) Ngành Khoa học sức khỏe con người Ngành Giáo dục và chăm sóc trẻ mầm non Ngành Âm nhạc 250,000 yên (chỉ một lần khi nhập học) Học phí Vui lòng chia học phí hàng năm thành hai đợt (học kỳ đầu tiên, học kỳ thứ hai) để nộp. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ đầu tiên của năm nhập học trong khoảng thời gian được chỉ định. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ thứ hai từ ngày 24/9 đến 27/10.Lệ phí và các khoản phí khác cho năm thứ hai và các năm sau đó được xác định mỗi năm tài chính bằng cách áp dụng thang trượt. Ngành họcNgành Giao tiếp kinh doanhNgành Khoa học sức khỏe con ngườiNgành Giáo dục và chăm sóc trẻ mầm nonNgành Âm nhạc Kỳ nộpKỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2 Các loại phíHọc phí 315,000 yên 315,000 yên 315,000 yên 315,000 yên 315,000 yên 315,000 yên 350,000 yên 350,000 yên Phí SGK / Phòng thí nghiệm 44,000 yên 44,000 yên 44,000 yên 44,000 yên 44,000 yên 44,000 yên 69,000 yên 69,000 yên Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 127,000 yên 127,000 yên Phí đặc biệt 40,000 yên 40,000 yên 45,000 yên 45,000 yên 40,000 yên 40,000 yên 85,000 yên 85,000 yên Tổng học kỳ 501,000 yên 501,000 yên 506,000 yên 506,000 yên 501,000 yên 501,000 yên 631,000 yên 631,000 yên Các phí khác Vui lòng nộp các khoản phí bắt buộc khác ngoài phí nhập học và học phí, v.v... bao gồm phí cho hoạt động nghiên cứu và phí thu thay cho các tổ chức khác (phí gia nhập hội phụ huynh, phí thành viên hội phụ huynh, phí gia nhập hội cựu sinh viên) cùng với học phí. (Tổng cộng phí kỳ 1: 19.000 yên; Tổng cộng phí kỳ hai: 15.000 yên) Kỳ thi tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế (Khoa Văn học / Khoa Quản lý và Khoa học thông tin / Khoa Khoa học đời sống, Ngành Khoa học đời sống con người) Hệ đại học Phí nhập học Khoa Văn học 280,000 yên (chỉ một lần khi nhập học) Khoa Quản lý và Khoa học thông tin Khoa Khoa học đời sống, Ngành Khoa học đời sống con người Học phí Vui lòng chia học phí hàng năm thành hai đợt (học kỳ đầu tiên, học kỳ thứ hai) để nộp. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ đầu tiên của năm nhập học trong khoảng thời gian được chỉ định. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ thứ hai từ ngày 24/9 đến 27/10. Khoa Văn học Ngành họcNgành Văn học Nhật BảnNgành Văn hóa thư phápNgành Văn hóa quốc tế Kỳ nộpKỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2 Các loại phíHọc phí 227,000 yên 227,000 yên 227,000 yên 227,000 yên 227,000 yên 227,000 yên Phí SGK / Phòng thí nghiệm 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên Phí cơ sở vật chất 68,000 yên 68,000 yên 68,000 yên 68,000 yên 68,000 yên 68,000 yên Phí đặc biệt - - 27,000 yên 27,000 yên 13,000 yên 13,000 yên Tổng học kỳ 331,000 yên 331,000 yên 358,000 yên 358,000 yên 344,000 yên 344,000 yên Khoa Quản lý và Khoa học thông tin Ngành họcNgành Quản lý và Khoa học thông tinNgành Truyền thông và Hệ thống thông tin Kỳ nộpKỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2 Các loại phíHọc phí 227,000 yên 227,000 yên 227,000 yên 227,000 yên Phí SGK / Phòng thí nghiệm 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên Phí cơ sở vật chất 68,000 yên 68,000 yên 68,000 yên 68,000 yên Phí đặc biệt 33,000 yên 33,000 yên 40,000 yên 40,000 yên Tổng học kỳ 364,000 yên 364,000 yên 371,000 yên 371,000 yên Ngành Khoa học đời sống Ngành họcKhoa Khoa học đời sống con người Kỳ nộpKỳ 1Kỳ 2 Các loại phíHọc phí 227,000 yên 227,000 yên Phí SGK / Phòng thí nghiệm 36,000 yên 36,000 yên Phí cơ sở vật chất 68,000 yên 68,000 yên Phí đặc biệt 33,000 yên 33,000 yên Tổng học kỳ 364,000 yên 364,000 yên Các phí khác Vui lòng nộp các khoản phí bắt buộc khác ngoài phí nhập học và học phí, v.v... bao gồm phí cho hoạt động nghiên cứu và phí thu thay cho các tổ chức khác cùng với học phí. (Phí kỳ 1 năm thứ 1: 19.000 yên; phí kỳ 2 năm thứ 1: 15.000 yên, phí của năm thứ 2, năm thứ 3, năm thứ 4 mỗi học kỳ 15.000 yên) Kỳ thi tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế (khóa học 3 năm) Hệ cao đẳng Phí nhập học Ngành Giao tiếp kinh doanh 200,000 yên (chỉ một lần khi nhập học) Ngành Khoa học sức khỏe con người Ngành Giáo dục và chăm sóc trẻ mầm non Ngành Âm nhạc 250,000 yên (chỉ một lần khi nhập học) Học phí Vui lòng chia học phí hàng năm thành hai đợt (học kỳ đầu tiên, học kỳ thứ hai) để nộp. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ đầu tiên của năm nhập học trong khoảng thời gian được chỉ định. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ thứ hai từ ngày 24/9 đến 27/10. Ngành họcNgành Giao tiếp kinh doanhNgành Khoa học sức khỏe con ngườiNgành Giáo dục và chăm sóc trẻ mầm nonNgành Âm nhạc Kỳ nộpKỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2Kỳ 1Kỳ 2 Các loại phíHọc phí 140,000 yên 140,000 yên 140,000 yên 140,000 yên 140,000 yên 140,000 yên 156,000 yên 156,000 yên Phí SGK / Phòng thí nghiệm 20,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 31,000 yên 31,000 yên Phí cơ sở vật chất 45,000 yên 45,000 yên 45,000 yên 45,000 yên 45,000 yên 45,000 yên 56,000 yên 56,000 yên Phí đặc biệt 18,000 yên 18,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 18,000 yên 18,000 yên 38,000 yên 38,000 yên Tổng học kỳ 223,000 yên 223,000 yên 225,000 yên 225,000 yên 223,000 yên 223,000 yên 281,000 yên 281,000 yên Các phí khác Vui lòng nộp các khoản phí bắt buộc khác ngoài phí nhập học và học phí, v.v... bao gồm phí cho hoạt động nghiên cứu và phí thu thay cho các tổ chức khác cùng với học phí. Đầu trang Quyền riêng tư Liên hệ Bản đồ website Trường Đại học – Cao đẳng Shikoku 123-1 Ebisuno, Furukawa, Ojin-cho, Tokushima-shi, Tỉnh Tokushima 771-1192 SĐT 088-665-1300, FAX 088-665-8037 Copyright © Shikoku University, All Rights Reserved.

コパ・ド・ブラジル 188betreview バカラ(Baccarat) - カジノゲーム ハンディキャップ意味
Copyright ©ビーベットでRIZINの掛け方は? The Paper All rights reserved.